Cho đến thời điểm hiện nay, răng sứ có nhiều loại được phân chia dựa theo chất liệu, có thể là răng sứ kim loại, răng toàn sứ, răng sứ tinh thể,… Mỗi loại răng sứ đều sở hữu đặc điểm, tính chất riêng cho nên giá các loại răng sứ cũng có sự khác biệt và chênh lệch. Tùy vào nhu cầu, điều kiện, sở thích và sức khỏe răng miệng mà khách hàng lựa chọn loại răng sứ phù hợp. Hầu như khi chọn răng sứ, khách hàng đều rất quan tâm đến yếu tố giá, do đó, để hiểu hơn về các dòng răng sứ cũng như giá các loại răng sứ thế nào, cùng Kiến Thức Răng Sứ theo dõi bài viết sau đây nhé.
Giá các loại răng sứ bao nhiêu – 2 loại răng sứ phổ biến:
Giá các loại răng sứ có sự khác biệt, trong đó, chất liệu sứ (nguyên liệu làm nên răng sứ) sẽ là yếu tố chính quyết định giá cả. Hiện nay, có 2 dòng răng sứ phổ biến trên thị trường và được nhiều khách hàng lựa chọn phục hình nhất là: răng sứ kim loại và răng toàn sứ:
Răng sứ kim loại | Răng toàn sứ | |
Đặc điểm | Răng sứ có cấu tạo 2 phần với phần khung sườn bên trong được làm từ hợp kim kim loại còn phần ngoài phủ sứ thẩm mỹ. | Răng sứ được chế tạo từ 100% sứ nguyên khối, không có kim loại trong thành phần. |
Ưu điểm nổi bật |
|
|
Nhược điểm | Tuổi thọ không cao, sau thời gian sử dụng khung kim loại bị oxy hóa gây đen viền nướu mất thẩm mỹ, hôi miệng. | Chi phí cao và cao hơn nhiều so với răng sứ kim loại |
Chi phí | 1.000.000 – 3.000.000 đồng/ răng | 4.000.000 – 9.000.000 đồng/ răng |
Giá các loại răng sứ hiện nay
Giá răng sứ kim loại Cr – Co
Răng sứ kim loại Cr – Co (Chrome – Cobalt) có lớp sườn bên trong được làm bằng hợp kim Co-Cr và phủ một lớp sứ bên ngoài.
- Ưu điểm: Răng sứ có khả năng chịu được lực tốt. Độ bền chắc, màu sắc tương đối như răng thật.
- Nhược điểm: Sau thời gian sử dụng, răng sứ này làm đen viền nướu.
- Giá răng sứ này khoảng 1.200.000 đồng/răng
Giá răng sứ titan
Răng sứ titan cũng cấu tạo 2 phần với khung sườn có chứa thành phần titanium nên trọng lượng răng sứ nhẹ hơn răng sứ kim loại.
- Ưu điểm: răng sứ titan có khả năng tương thích sinh học tốt, chất liệu an toàn, lành tính không gây dị ứng, kích ứng trong môi trường khoang miệng. Răng sứ có độ bền cao, khả năng ăn nhai tốt nên phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt phù hợp cầu răng sứ.
- Nhược điểm: sau thời gian sử dụng, răng vẫn bị xỉn màu và đen viền nướu gây mất thẩm mỹ.
- Giá răng sứ titan khoảng 2.000.000 – 3.000.000 đồng/ răng.
Giá các loại răng sứ – Giá răng toàn sứ
Răng toàn sứ có khá nhiều loại đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Và mỗi loại cũng có đặc điểm, ưu nhược điểm riêng:
Giá răng sứ Zirconia
Răng toàn sứ từ chất liệu Zirconia được nhiều khách hàng lựa chọn và được đánh giá cao về tính thẩm mỹ. Bởi răng sứ này có độ trong và độ tương phản với ánh sáng cao, tự nhiên như răng thật và khó phát hiện răng giả.
Răng sứ được chế tạo từ chất liệu bền chắc, chịu lực tốt, an toàn và lành tính. Do đó, không chỉ đảm bảo thẩm mỹ cao mà còn ăn nhai hiệu quả, cảm nhận thức ăn tốt.
Giá của răng sứ này dao động trong khoảng từ 5.000.000 – 6.000.000 đồng/ răng.
Giá các loại răng sứ – Giá răng sứ cercon
Răng sứ cercon là dòng răng sứ có lớp sườn bên trong được chế tạo từ Zirconia và lớp sứ kép Cercon bọc bên ngoài. Bởi cấu tạo bên ngoài là lớp sứ kép nên răng sứ này đã khắc phục được hầu hết nhược điểm của răng sứ kim loại mà còn đem đến tính thẩm mỹ, độ bền chắc cao.
Giá của răng sứ cercon dao động trong khoảng 5.000.000 – 7.000.000 đồng/ răng.
Giá răng sứ Ceramill
Răng sứ này nổi bật với độ mỏng, chỉ dày khoảng 0,25mm. Do đó, không chỉ đem đến tính thẩm mỹ vượt trội, tự nhiên như răng thật, ăn nhai tốt mà khi chọn dòng răng sứ này khách hàng sẽ không lo lắng mài răng quá nhiều.
Giá của răng sứ ceramill dao động trong khoảng 5.000.000 đồng/ răng
Ngoài các loại răng sứ kể trên thì vẫn còn rất nhiều loại răng sứ khác trên thị trường. Việc tìm hiểu sẽ giúp mọi người cân nhắc và đưa ra quyết định phù hợp nhất.
Dưới đây là một số giá các loại răng sứ khác cũng khá nổi tiếng và được ưa chuộng nhiều:
Loại răng sứ | Giá các loại răng sứ |
Răng sứ Katana (Nhật) | Khoảng 4.000.000 đồng/ răng |
Răng sứ Emax (Đức) | Khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/ răng |
Răng sứ Lava (Mỹ) | Khoảng 8.000.000 đồng/ răng |
Răng sứ Venus (Đức) | Khoảng 3.000.000 – 4.000.000 đồng./ răng |
Răng sứ Cercon HT | Khoảng 7.000.000 đồng/ răng |
Răng sứ HT Smile | Khoảng 6.000.000 – 7.000.000 đồng/ răng |
Tuy nhiên, giá các loại răng sứ kể trên đều mang tính tham khảo bởi bảng giá các loại răng sứ có sự khác nhau và chênh lệch ở mỗi nha khoa và khách hàng. Điều dẫn đến sự khác nhau bởi sự phụ thuộc nhiều yếu tố:
- Tình trạng, sức khỏe răng miệng của khách hàng
- Số răng cần bọc sứ
- Chất liệu sứ, có phải sứ chính hãng, đảm bảo chất lượng
- Chất lượng nha khoa, tay nghề, chuyên môn và kỹ thuật của bác sĩ.
Qua những thông tin trong bài viết, có lẽ mọi người cũng nắm được mức giá tham khảo của các loại răng sứ phổ biến trên thị trường hiện nay. Từ đó, tìm hiểu và cân nhắc lựa chọn răng sứ phù hợp nhất với điều kiện của chính mình. Để đảm bảo an toàn, thẩm mỹ răng sứ thành công cũng như bảng giá các loại răng sứ công khai, minh bạch, mỗi khách hàng hãy nên lựa chọn nha khoa chất lượng, đáng tin cậy.
Anh Thy